Microsoft Word cung cấp rất nhiều phím tắt giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả chuyên nghiệp. Qua đó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán,…nhanh hơn rất nhiều bạn. Sau đây mình sẽ chia sẻ tới bạn bíp 1001 các phím tắt trong word và excel 2016
Các phím tắt trong word 2016
1. Các phím tắt trong Word 2016 – thao tác với phím Ctrl
Ctrl + N
Mở một trang văn bản mới
Ctrl + O
Mở file văn bản
Ctrl + S
Lưu lại văn bản
Ctrl + C
Sao chép văn bản
Ctrl + X
Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản
Ctrl + V
Dán nội dung văn bản
Ctrl + F
Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + H
Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + P
Mở cửa sổ thiết lập in ấn
Ctrl + Z
Quay lại thao tác trước đó
Ctrl + Y
Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + E
Căn đoạn văn bản ra giữa hay dùng
Ctrl + L
Căn lề trái cho văn bản
Ctrl + R
Căn lề phải cho văn bản
Ctrl + M
Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + T
Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + Q
Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + B
In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản
Ctrl + D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
Các phím tắt trong Word 2016
Ctrl + I
In nghiêng đoạn văn bản được bôi đen
Ctrl + U
Gạch chân văn bản bôi đen
Ctrl + Mũi tên
Di chuyển qua phải/trái 1 ký tự
Ctrl + Home
Lên trên đầu văn bản
Ctrl + End
Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh
Ctrl + A
Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản
Ctrl + Tab
Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Ctrl + =
Tạo chỉ số dưới (Ví dụ NACO3
Ctrl + F2
Lệnh xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3
Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4
Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5
Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6
Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
Ctrl + F7
Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8
Thay đổi kích thước của cửa sổ menu trên hệ thống
Ctrl + F9
Chèn thêm một trường trống
Ctrl + F10
Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11
Thực hiện khóa một trường
Ctrl + F12
Thực hiện lệnh mở văn bản (hoặc File -> Open và Ctrl + O)
Ctrl + Backspace
Thực hiện xóa một từ phía trước.
Các phím tắt trong Word 2016
2. Các phím tắt trong Word 2016 thao tác với phím Ctrl +Shift, Ctrl + Alt
Ctrl + Shift + C
Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + V
Dán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + M
Xóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + T
Xóa định dạng thụt dòng Ctrl + T
Ctrl + Shift + Home
Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + End
Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải)
Lựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái)
Lựa chọn 1 từ phía trước
Ctrl + Shift + Tab
Thực hiện sau các thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
Mở vùng chọn theo từng khối
Ctrl + Shift + F3
Chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift + F5
Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhớ đã lưu)
Ctrl + Shift + F6
Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift + F7
Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift + F8
Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift + F9
Ngắt kết nối đến một trường
Ctrl + Shift + F10
Thực hiện các kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
Ctrl + Shift + F11
Mở khóa cho một trường
Ctrl + Shift + F12
Mở lệnh in )
Ctrl + Shift + =
Tạo chỉ số toán học trên (ví dụ Cm3 )
Ctrl + Alt + F1
Hiển thị thông tin hệ thống nhanh
Ctrl + Alt + F2
Lệnh mở văn bản (giống Ctrl + O)
Các phím tắt trong Word 2016
3. Các phím tắt trong Word 2016 – Thao tác với phím ALT
Alt + F10
Khởi động menu lệnh
Alt + Spacebar
Hiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chân
Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó
Alt + Mũi tên xuống
Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống
Alt + Home
Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End
Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up
Về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down
Về ô cuối cùng của cột
Alt + F1
Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3
Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4
Đóng cửa sổ Word
Alt + F5
Phục hồi kích thước của cửa sổ
Alt + F7
Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp cho văn bản
Alt + F8
Lệnh chạy một macro
Alt + F9
Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10
Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11
Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1
Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2
Lưu lại văn bản (Ctrl + S)
Alt + Shift + F9
Chạy lệnh Goto Button hoặc MacroButton
Alt + Shift + F11
Hiện mã lệnh
Các phím tắt trong Word 2016
4. Các phím tắt trong Word 2016 – Thao tác với phím SHIFT
Shift + -> (mũi tên phải)
Chọn một kí tự phía sau
Shift + <- (mũi tên trái)
Chọn một ký tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lên
Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống
Chọn 1 hàng phía dưới
Shift + F10
Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn
Shift + Tab
Di chuyển đến mục đã chọn/nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên
Thực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8
giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1
Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2
sao chép văn bản
Shift + F3
Chuyển đổi các ký tự hoa thành thường
Shift + F4
Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5
Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6
Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7
Thực hiện tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8
Thu gọn vùng chọn
Shift + F9
Chuyển đổi qua lại giữa đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản
Shift + F10
Hiển thị menu chuột phải trên các đối tượng
Shift + F11
Di chuyển đến trường liền kề phía trước
Shift + F12
Lưu tài liệu (Ctrl + S)
Các phím tắt trong Word 2016
5. Các phím tắt word đơn hữu ích khác
Backspace
Thực hiện xóa 1 ký tự phía trước
Delete
Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn
Enter
Thực hiện lệnh
Tab
Di chuyển đến mục chọn/nhóm chọn tiếp theo
Home, End
Lên đầu văn bản hoặc xuống cuối văn bản
ESC
Thoát
Mũi tên lên
Lên trên một dòng
Mũi tên xuống
Xuống dưới 1 dòng
Mũi tên sang trái
Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự
Mũi tên sang phải
Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự
F1
Trợ giúp
F2
Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển và nhấn Enter
F3
Chèn chữ tự động (giống với Insert -> AutoText trong Word)
F4
Lặp lại hành động gần nhất
F5
Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit -> Goto)
F6
Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7
Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8
Mở rộng vùng chọn
F9
Cập nhật cho những trường đã chọn
F10
Kích hoạt menu lệnh
F11
Di chuyển đến trường kế tiếp
F12
Lệnh lưu tài liệu với tên khác (giống với chức năng File -> Save As)
Các phím tắt trong Word 2016
Các phím tắt trong excel 2016
1. Các phím tắt trong Excel 2016 để thao tác với dữ liệu các ô được chọn
Chọn các ô
Shift + Space (phím cách)
Chọn toàn bộ hàng
Ctrl + Space (phím cách)
Chọn toàn bộ cột
Ctrl + Shift + *
Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động
Ctrl + a (hoặc ctrl + shift + phím cách)
Chọn toàn bộ bảng tính
Ctrl + Shift + Page up
Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + mũi tên
Mở rộng vùng chọn từ một ổ đang chọn
Ctrl + Shift + Phím mũi tên
Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down/phím Shift + Page up
Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình/lên đầu trang màn hình
Shift + Home
Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + home
Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính
Ctrl + Shift + End
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải)
Quản lý trong các vùng lựa chọn
F8
Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím Shift
Shift + F8
Thêm một (liền kề hoặc không) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào các lựa chọn.
Enter/phím Shift + Enter
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại/lên trong vùng đang được chọn
Tab/phím Shift + Tab
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải hoặc trái trong vùng đang được chọn
Esc
Hủy bỏ vùng đang chọn
Chỉnh sửa bên trong ô
ADVERTISEMENT
Shift + mũi tên trái/Shift + mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái hoặc bên phải
Ctrl + Shift + mũi tên trái/Ctrl + Shift + mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái/bên phải
Shift + Home/Shift + End
Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu/đến cuối của ô
2. Các phím tắt trong Excel 2016 để điều hướng với bảng tính
Các phím Mũi tên
Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính
Page Down/Page Up
Di chuyển xuống cuối bảng tính/lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down/Alt + Page up
Di chuyển màn hình sang trái/phải trong bảng tính
Tab/Shift + Tab
Di chuyển một ô sang phải/sang trái trong một bảng tính
Ctrl + phím mũi tên
Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home
Di chuyển đến ô đầu của một hành trong một bảng tính
Ctrl + Home
Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính
Ctrl + End
Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính
Ctrl + f
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Find – tìm kiếm)
Ctrl + h
Hiển thị sẵn hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Replace – thay thế)
Shift + F4
Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5)
Hiển thị hộp thoại “Go to”
Ctrl + mũi tên trái/Ctrl + mũi tên phải
Bên trong một ô: Di chuyển một ô sang trái hoặc sang bên phải của ô
Alt + mũi tên xuống
Hiển thị danh sách AutoComplete
3. Các phím tắt trong Excel 2016 để chèn và chỉnh sửa dữ liệu
Phím tắt Undo/Redo
Ctrl + z
Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y
Đi tới hành động tiếp đó ( nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c
Sao chép nội dung của ô được chọn
Ctrl + x
Cắt nội dung của ô được chọn
Ctrl + v
Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn
Ctrl + Alt + v
Nếu dữ liệu đã tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
F2
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột được đặt ở cuối dòng
Alt + Enter
Xuống một dòng mới trong cùng một ô
Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab/Shift + Tab
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải hoặc bên trái
Esc
Hủy bỏ việc sửa trong một ô
Backspace
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản hoặc xóa các lựa chọn
Delete
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản hoặc xóa các lựa chọn
Ctrl + Delete
Xóa văn bản đến cuối dòng
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)
Chèn thời gian hiện tại
Bên trên mình đã chia sẻ bí kíp luyện công 1001 các phím tắt trong Word và Excel 2016 giúp bạn trở thành cao thủ võ lâm trong làng bàn phím. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn nhiều điều bổ ích. Hãy like share, follow để ủng hộ wikiso.net nhiều hơn nhé!