Bài viết hôm nay của wikiso.net sẽ giải đáp cho các bạn khái niệm Mã swift là gì và tổng hợp mã swift của tất cả những ngân hàng lớn ở nước ta hiện nay. Hãy cùng theo dõi nhé!
Mã swift là gì?
Mã SWIFT/BIC Code hiểu nôm na là một mã riêng biệt và dùng để nhận dạng của các ngân hàng, chúng dùng chủ yếu trong các giao dịch liên ngân hàng quốc tế. Thông thường bạn giao dịch, chuyển/nhận tiền nước ngoài thì bắt buộc phải dùng mã Swift code.
Ví dụ với việc nhận tiền Adsense thông qua bank thì bạn cần phải cung cấp BIC/SWIFT của ngân hàng bạn muốn nhận được tiền. Nếu bạn không có Swift code thì bạn không thể nhận được tiền. Mã SWIFT Code gồm có 8 hoặc 11 kí tự: 4 chữ cái xác định ngân hàng, một mã quốc gia gồm 2 chữ cái, 2 kí tự xác định vị trí của ngân hàng, và đôi khi 3 kí tự xác định chi nhánh cụ thể của ngân hàng.
Đây là một ví dụ: BKKBVNVXHAN
Trong đó:
- BKKB: Mã ngân hàng
- VN: Mã quốc gia
- VX: Mã vị trí
- HAN: Mã chi nhánh ngân hàng
Danh sách swift code của tất cả các ngân hàng
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần ngoại thương Việt Nam
- Mã code: BFTVVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: Vietcombank
- Tên giao dịch quốc tế: bank for Foreign of Vietnam
2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – ngân hàng ACB
- Mã code: ASCBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: ACB
- Tên giao dịch quốc tế: Asia Commercial Bank
3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
- Mã code: VTCBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: Techcombank
- Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Technological and Commerical Joint – stock bank
4. Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam
- Mã code: EBVIVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: EXIMBANK
- Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Export Import Bank
5. Ngân hàng công thương Việt Nam
- Mã code: ICBVVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: VietinBank
- Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank for Industry and Trade
6. Ngân hàng Đông Á
- Mã code: EACBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: DongABank
- Tên giao dịch quốc tế: DongABank
7. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển Nông Thôn Việt Nam
- Mã code: VBAAVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: AgriBank
- Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
8. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
- Mã code: SGTTVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: Sacombank
- Tên giao dịch quốc tế: Saigon Thuong Tin Commerical Joint Stock Bank
9. Ngân hàng thương mại Cổ phần Phương Nam
- Mã code: PNBKVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: SouthernBank
- Tên giao dịch quốc tế: SouthernCommerical Joint Stock Bank
10. Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam
- Mã code: MCOBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: MaritimeBank
- Tên giao dịch quốc tế: MaritimeBank
11. Ngân hàng ANZ
- Mã code: ANZBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: ANZBank
- Tên giao dịch quốc tế: Australia and New Zealand Banking
12. Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
- Mã code: BIDVVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: BIDV
- Tên giao dịch quốc tế: Bank for Investment and Development of Vietnam
13. Ngân hàng Indovina
- Mã code: ABBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: IndovinaBank
- Tên giao dịch quốc tế: Indovina Bank Ltd.
14. Ngân hàng thương mại Cổ phần Quân đội
- Mã code: MSCBVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: MB Bank
- Tên giao dịch quốc tế: Military Commercial Joint Stock Bank
15. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank)
- Mã code: VPBKVNVX
- Tên giao dịch viết tắt: Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
- Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Trên đây là giới thiệu chi tiết mã Swift là gì? Mã swift code của các ngân hàng Việt Nam. Chúc các bạn thành công!